Petrolatum
Mục đích/ Sử dụng: được dùng như chất làm cho mềm da và bôi trơn.
Gảm thiểu sử dụng vì: thường chứa tạp chất mang liên quan tới ung thư.
những sản phẩm với chứa: sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc cơ thể, sáp dưỡng môi, đồ trang điểm.
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: petrolatum, petroleum jelly, mineral oil.

Propylene Glycol
Mục đích/ Sử dụng: giúp sản phẩm mỹ phẩm giữ nước.
Hạn chế dùng vì: khiến cho nâng cao khả năng hấp thụ (thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất hóa học khác dễ dàng thấm vào da hệ thống tuần hoàn hơn).
Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc, chăm sóc cơ thể, đồ trang điểm, sản phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm khiến cho sạch kính áp tròng.
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Propylene Glycol, Proptylene Glycol, một,2-Propanediol. những chất tổng hợp liên quan: PEG (polyethylene glycol) và PPG (polypropylene glycol).

Sodium Lauryl/Laureth Sulfate
Mục đích/ Sử dụng: tạo bọt cho sản phẩm.
Giảm thiểu sử dụng vì: khiến cho nâng cao khả năng hấp thụ (thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất hóa học khác dễ dàng thấm vào da hệ thống tuần hoàn hơn).
Các sản phẩm có chứa: dầu gội, rửa mặt, tẩy rửa cơ thể, tắm bọt, tắm rửa dành cho trẻ, kem đánh răng.
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Sodium Laureth Sulfate, Sodium Lauryl Sulfate, Sodium Lauryl Ether Sulfate, Anhydrous Sodium Lauryl Sulfate, Irium

1,4 Dioxane
Mục đích/ Sử dụng: một sản phẩm phụ tạo ra của ethoxylation, quá trình cung cấp nhằm giảm kích ứng da của các thành phần với nguồn gốc từ xăng dầu.
tránh dùng vì: chất gây ung thư, nghi ngờ gây độc cho máu và tim mạch, đường ruột, hệ thống miễn dịch, thận, thần kinh, hô hấp và da.
Các sản phẩm có chứa: dầu gội, rửa mặt, tẩy rửa cơ thể, tắm bọt, sản phẩm tắm cho trẻ, xà phòng nước.
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: vì 1,4 Dioxane là một tạp chất sản sinh trong công đoạn cung cấp, FDA không yêu cầu liệt kê trên danh sách thành phần sản phẩm. các chuyên gia khuyến cáo chọn kiếm các thành phần nhiều với thể đựng tạp chất, sở hữu thể nhận dạng bằng những tiền tố hoặc thiết kế dạng 'PEG,' '-eth-,' 'Polyethylene,' 'Polyethylene glycol' 'Polyoxyethylene,' hoặc '-oxynol-' (FDA 2007).

Xem thêm: làm đẹp
Xem thêm: mỹ phẩm ngoại nhập