Kết quả 1 đến 1 của 1
Chủ đề: 19 từ vựng tiếng hàn về giấc ngủ
-
05-15-2016, 02:57 PM #1Silver member
- Ngày tham gia
- Dec 2015
- Bài viết
- 177
19 từ vựng tiếng hàn về giấc ngủ
Dạy tiếng hàn quốc
Học ngữ pháp tiếng hàn cơ bản
Hoc tieng han so cap
- Ngủ rất say :
아주 깊이 잠들다
- Ngủ rất lâu :
아주 오래 자다
- Ngủ lang can,ngoài trục đường
남의 집 등 딴 곳에서 자다
- Ngủ nướng :
늦잠자다 / 일어났다 다시자다
- Ngủ quên :
깜박잠들다
- Ngủ gật :
졸면서 고개를 끄덕이다
- Ngủ sâu:
깊이잠들다:
- Ngủ dậy muộn :
늦잠자다
- Buồn ngủ :
졸리다
- Ngủ dậy :
일어나다
- Ngủ gật gà gật gù :
깜박깜박졸다 / 끔벅끔벅 졸다
- Ngủ gục
머리를 숙이고 자다
- Mất ngủ :
잠을 놓치다 / 잠을 못자다.
Chìa khóa giao tiếp: Luyện âm
rất nhiều Các bạn đều mắc lỗi và khá rụt rè lúc khiến hội thoại, để giải quyết những trắc trở, thách thức mắc phải trong giao du tiếng hàn, bí quyết thấp nhất Đó là luyện âm. Mỗi khi tra tự vị để biết nghĩa của trong khoảng, Anh chị em hãy chú ý luôn tới cách thức phát âm chuẩn của chúng. một phương pháp mang lại hiệu quả cho công đoạn giao tiếp tiếng hàn chậm triển khai là việc nghe tiếng hàn qua băng đài, phim ảnh,… nghe và lặp lại nội dung. một phương pháp học ko tồi để luyện kĩ năng nghe và giao tiếp đúng không?
- Cả đêm không ngủ :
밤새도록 잠을 안자다.
- Giấc ngủ :
잠
- Mộng du :
몽유
- xống áo ngủ :
잠옷
- Túi ngủ:
침낭
- Ngủ ngày :
낮잠
- Ngủ ngon :
잘 자다
Dạy tiếng hàn quốc
Học ngữ pháp tiếng hàn cơ bản
Hoc tieng han so capView more random threads:
- Showroom bán xe đạp thể thao tại Ninh Thuận
- Những điểm cần biết khi về mặt bằng 2015
- Kệ sắt giá cạnh tranh thi công nhanh chất lượng tốt
- Lưu tâm những hiện tượng bất thường dễ gặp ở chim
- Hướng dẫn cách dùng serum trị mụn ẩn cho da nhạy cảm
- lưu ý khi phát hiện các dấu hiệu viêm bao quy đầu dưới đây
- mặt nạ nhau thai cừu review
- Sưu tầm sách quý, phú quý liền tay cùng Jane Jones - Book Of King 2
- Tuyển Dụng Nhân Viên Thu Ngân Mỹ Phẩm Ở Vĩnh Phúc
- Sự hoa mỹ của người Ý trên những chiếc Honda VFR750
"Chim" của nam giới Việt thuộc...
Hôm qua, 06:56 PM in Rao Vặt Tổng Hợp