giả dụ bạn là người bắt đầu Học tiếng hàn thì các kinh nghiệm và từ vị về cảm xúc dưới đây sẽ giúp ích cho Anh chị em trong thời kỳ học. ví như bạn là người mê say tiếng hàn, bạn thích Kpop, những thần tượng hàn quốc, món ăn, con người, cũng như các phong tục tập quán xứ kim chi thì qua bài viết này sẽ tạo điều kiện cho học viên với chiếc nhìn mới mẻ và hăng hái về quốc gia này. trước nhất hãy cộng trọng tâm Hawaii Việt Nam Phân tích 5 từ vựng tiếng hàn về cảm xúc:
một 아쉽다 tiếc nuối
hai 평안하다 Bình an, bình yên ổn
3 위안되다 Được an ủi
4 든든하다 vững chắc, mạnh mẽ
5 태연하다 bình thản
Trong giai đoạn Học tiếng hàn sơ cấp cũng sẽ đề cập đến cho Anh chị các từ vị về cảm xúc, tâm trạng. Hãy sử dụng các từ vựng tiếng hàn để kết nối cảm xúc với mọi người tiếp giáp với.
6 만족하다 hài lòng, mãn nguyện
7 신바람나다 náo nức, hưng phấn, nô nức
8 상쾌하다 Sảng khoái
9 아늑하다 rét mướt, tiện nghi, dễ chịu
10 재미있다 Thú vị
trung tâm tiếng hàn Hawaii Việt Nam là trọng điểm chuyên đào tạo về những khóa học tiếng hàn, trọng tâm học tiếng hàn ở hà nội mang lại cho Cả nhà những bài học một phương pháp bài bản, logic, mang sự thực hành ngoại khóa ngoài đời sống . giúp cho quá trình học tiếng hàn sơ cấp của bạn đạt được hiệu quả cao.
11 분하다 bực tức, phẫn nộ, buồn, nuối tiếc
12 답답하다 Khó chịu, bức bối
13 억울하다 Oan ức
14 서운하다, 섭섭하다 nhớ tiếc, buồn
15 불쾌하다 Khó chịu, ko thả sức
16 밉다 Đáng ghét
17 싫다 Ghét
18 슬프다 Buồn
19 서글프다 Buồn, sầu, thảm
20 애석하다 buồn đau, thương tiếc
trung tâm học tiếng hàn ở hà nội đưa đến cho Anh chị học viên 20 từ vị về xúc cảm, hãy kết nối cảm xúc với mọi người để tình đồng chiếc trở thành mật thiết, qua chậm tiến độ việc học tiếng hàn cùa bạn cũng sẽ đạt được hiệu quả cao hơn.