Trung tâm tiếng hàn Hawaii Việt Nam trân trọng gửi đến các bạn học viên 20 từ vựng tiếng hàn cơ bản về chủ đề thời tiết. Qua bài chia sẻ này các bạn sẽ có một cái nhìn mới về cách đọc thời tiết, khí hậu cũng như các mùa tại Hàn Quốc.
1 : 계절—- Mùa
2 : 봄 — Xuân
3 : 여름— Hạ
4 : 가을 — Thu
5 : 겨울 — Đông
Để việc học tiếng hàn online của các bạn được thực hiện một cách chủ động và đạt hiệu quả cao thì việc học từ vựng kết hợp với thực hành các ví dụ, đưa chúng vào thực tiễn là hết sức cần thiết. Ví dụ bạn đang học từ vựng về chủ đề thời tiết và các mùa, hãy lắp ráp các từ và cấu trúc câu lại thành một câu hoàn chính, như: hôm nay trời mưa to, mùa xuân thì đẹp, ở Hàn Quốc mùa hè rất nóng,…
6 : 서리— Sương
7 : 바람 — Gió
8 : 바람불다 —Gió thổi
9 : 몬수운(계절풍): —Gió mùa
Học tiếng hàn quốc hay bất kì ngôn ngữ nào khác, việc học sẽ không thể một sớm một chiều mà phải thực hiện trong 1 thời gian dài, liên tục trau dồi lượng kiến thức mới và ôn tập những kiến thức cũ để việc học tiếng hàn cơ bản hay học nâng cao đều đạt được nhưng kết quả nhất định.
10 : 안개끼다— Sương mù
11 : 얼음얼다— Đóng băng
12 : 덥다, 더위:— Nóng
13 : 춥다 (추위): —Lạnh
14 : 따뜻하다—- Ấm áp
Học tiếng hàn online là việc mỗi cá nhân chủ động trong việc học của mình về thời gian, kế hoạch học tập tiếng hàn sao cho đạt được hiệu quả cao nhất. Vì việc học tiếng hàn quốc theo cách tự học đòi hỏi bản thân phải có tính chủ động cao, học theo bài bản, học mọi lúc mọi nơi trên đường đi, trên báo chí, phim ảnh,.. cũng là một cách để học tiếng hàn hiệu quả
15 : 비—- Mưa
16 : 비오다 —- Trời mưa
17 : 무지개 —- Cầu vồng
18 : 눈 —- Tuyết
19 : 눈내리다 —- Tuyết rơi
20 : 폭설:—- Bão tuyết
Trên đây là 20 từ vựng tiếng hàn về chủ đề thời tiết mà trung tâm học tiếng hàn quốc- Hawaii Việt Nam muốn đem đến cho các bạn học viên, hi vọng sẽ đem lại hiệu quả cao cho các bạn học tiếng hàn online cũng như các bạn học tiếng hàn cơ bản