Diễn đạt sự cảm tạ trong Trung tâm tiếng trung tiếng trung với của chúng tôi bạn sẽ học hỏi thêm nhiều kiến thức mới lạ.

甲: 弗雷德, 什么 风 把 你 吹来 了?
jiǎ: fú Lei de, Shen tôi Feng bǎ nǐ Chui lái le?

乙: 我 来 这儿 向 你 表达 我 的 谢意.
yǐ: wǒ lái Zhe er Xiang nǐ biǎo dá wǒ de xie yi.

甲: 为什么?
jiǎ: Wei Shen tôi?

乙: 感谢 你 给 我 介绍 的 工作.
yǐ: gǎn xie nǐ gei wǒ Jie Shao de gong zuo.

甲: 你 喜欢 那份 工作 吗?
jiǎ: nǐ xǐ huan nà Fen Luân Công Zuo ma?

乙: 喜欢, 我 挺 满意 的 感谢 你 为 我 做 的 一切 我 欠 你 一个 人情...
yǐ: xǐ huan, wǒ tǐng mǎn yi de .gǎn xie nǐ Wei wǒ zuo de Yi Qie .wǒ Qian nǐ Yi Ge nhân thì Thanh.

A: Fred, những gì đã đưa bạn ở đây ?
B: Tôi ở đây day tieng trung cap toc để bày tỏ lòng biết ơn của tôi với bạn.
A: Đối với những gì?
B: Đối với những công việc mà bạn đề nghị với tôi.
A: Bạn có thích không?
B: Vâng, tôi cna't phàn nàn. Cảm ơn bạn cho tất cả mọi thứ. Tôi nợ bạn một

>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung




Đối thoại 2

甲: 苏珊, 我 不想 打扰 你 可是 你 得 帮 我 一个 忙..
jiǎ: Shan su, wǒ bù xiǎng dǎ rǎo nǐ .kě shì nǐ Dei Bang wǒ Yi Ge máng.

乙: 什么 事 这么 急?
yǐ: Thần tôi shì Zhe tôi ji?

甲:. 我 的 车 进 了 修理 厂 我 可以 借 你 的 车 用 一天 吗?
jiǎ: wǒ de Che Jin le Xiu Lǐ chǎng .wǒ ké yǐ Jie nǐ de Che Yong Yi Tian ma?

乙:一般情况下,我不把车借给任何 。可是看在你的份上,你可以用一天
yǐ: Yi BẢN Thanh Kuang Xia, wǒ bù bǎ Che Jie gei rèn hé nhân thì ta .kě shì Kạn Zai nǐ de fen Shang, nǐ ké yǐ Yong Yi Tian.

甲: 谢谢 你, 我 欠 你 一个 人情.
jiǎ: xie xie nǐ, wǒ nǐ Qian Yi Ge nhân thì Thanh.

乙: 没什么.
yǐ: Mei Shen tôi.

A: Susan, tôi không muốn làm gián đoạn bạn. Lớp học tiếng trung tại Hà Nội Nhưng bạn đã có để giúp tôi ra ngoài.
B: Có gì để khẩn cấp?
A: xe của tôi là trong nhà để xe. Tôi có thể mượn của bạn trong một ngày?
B: Thông thường, tôi không cho mượn xe của tôi cho bất cứ ai. Nhưng vì lợi ích của bạn, bạn có thể giữ nó trong một ngày.
A: Cảm ơn bạn. Tôi nợ bạn một.
B: Không sao đâu.Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung với của chúng tôi bạn sẽ học hỏi thêm nhiều kiến thức mới lạ.

Đối thoại 1

甲: 弗雷德, 什么 风 把 你 吹来 了?
jiǎ: fú Lei de, Shen tôi Feng bǎ nǐ Chui lái le?

乙: 我 来 这儿 向 你 表达 我 的 谢意.
yǐ: wǒ lái Zhe er Xiang nǐ biǎo dá wǒ de xie yi.

甲: 为什么?
jiǎ: Wei Shen tôi?

乙: 感谢 你 给 我 介绍 的 工作.
yǐ: gǎn xie nǐ gei wǒ Jie Shao de gong zuo.

甲: 你 喜欢 那份 工作 吗?
jiǎ: nǐ xǐ huan nà Fen Luân Công Zuo ma?

乙: 喜欢, 我 挺 满意 的 感谢 你 为 我 做 的 一切 我 欠 你 一个 人情...
yǐ: xǐ huan, wǒ tǐng mǎn yi de .gǎn xie nǐ Wei wǒ zuo de Yi Qie .wǒ Qian nǐ Yi Ge nhân thì Thanh.

A: Fred, những gì đã đưa bạn ở đây ?
B: Tôi ở đây để bày tỏ lòng biết ơn của tôi với bạn.
A: Đối với những gì?
B: Đối với những công việc mà bạn đề nghị với tôi.
A: Bạn có thích không?
B: Vâng, tôi cna't phàn nàn. Cảm ơn bạn cho tất cả mọi thứ. Tôi nợ bạn một

>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung




Đối thoại 2

甲: 苏珊, 我 不想 打扰 你 可是 你 得 帮 我 一个 忙..
jiǎ: Shan su, wǒ bù xiǎng dǎ rǎo nǐ .kě shì nǐ Dei Bang wǒ Yi Ge máng.

乙: 什么 事 这么 急?
yǐ: Thần tôi shì Zhe tôi ji?

甲:. 我 的 车 进 了 修理 厂 我 可以 借 你 的 车 用 一天 吗?
jiǎ: wǒ de Che Jin le Xiu Lǐ chǎng .wǒ ké yǐ Jie nǐ de Che Yong Yi Tian ma?

乙:一般情况下,我不把车借给任何 。可是看在你的份上,你可以用一天
yǐ: Yi BẢN Thanh Kuang Xia, wǒ bù bǎ Che Jie gei rèn hé nhân thì ta .kě shì Kạn Zai nǐ de fen Shang, nǐ ké yǐ Yong Yi Tian.

甲: 谢谢 你, 我 欠 你 一个 人情.
jiǎ: xie xie nǐ, wǒ nǐ Qian Yi Ge nhân thì Thanh.

乙: 没什么.
yǐ: Mei Shen tôi.

A: Susan, tôi không muốn làm gián đoạn bạn. Nhưng bạn đã có để giúp tôi ra ngoài.
B: Có gì để khẩn cấp?
A: xe của tôi là trong nhà để xe. Tôi có thể mượn của bạn trong một ngày?
B: Thông thỉường, tôi không cho mượn xe của tôi cho bất cứ ai. Nhưng vì lợi ích của bạn, bạn có thể giữ nó trong một ngày.
A: Cảm ơn bạn. Tôi nợ bạn một.
B: Không sao đâu.