Tiếng trung chủ đề tôi có thể quản lý đầy hữu ích cho bạn với day tieng trung cap toc nhé.

甲: 詹姆斯, 欢迎 回来 你 的 飞机 旅行 怎么 样.?
jiǎ: Zhan mǔ si, huan ying hui lái. nǐ de fei ji lǚ Xing ZEN tôi Yang?




乙: 不错 旅途 大概 两个 小时 睡 了 一会儿...
yǐ: bù CuO. Trung tâm tiếng trung Ánh Dương lǚ tú dà gai liǎng ge xiǎo shì. Thủy le yi huìr.

甲: 那 很好 你 还有 其它 行李 吗.?
jiǎ: nà Hen hǎo. nǐ hái yǒu Qi Tà xing li ma?

乙: 没有, 只有 这个 手提箱.
yǐ: Mei yǒu, zhi yǒu Zhe ge shǒu tí Xiang.

甲: 我 来 帮 你 提 吧.
jiǎ: wǒ lái Bang nǐ tí ba.

乙: 不用 了, 我 自己 来.
yǐ: bù Yong le, wǒ zì jǐ lái.
A: James, chào mừng trở lại. Bạn đã thưởng thức chuyến bay của bạn?
B: Có. Tôi đã làm. Lớp học tiếng trung tại Hà Nội Phải mất khoảng hai giờ. Và tôi đã có một giấc ngủ trên máy bay.
A: Đó là tiền phạt. Bạn có bất cứ hành lý khác không?
B: Không có gì, nhưng cái vali này.
A: Tôi có thể giúp bạn với chiếc vali này?
B: Đừng lo lắng về nó. Tôi có thể quản lý.