trung tâm tiếng hoa Việt Trung nơi giúp bạn làm chủ tiếng trung dễ dàng.



học giao tiếp tiếng trung cấp tốc giải pháp tối ưu cho việc học tiếng trung của bạn.

生 活 万 花 筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
表 达 情 感 Thể hiện tình cảm
谈 论 婚 姻 Hôn nhân

1. 我现在单身。Wǒ xiànzài dānshēn.
Tôi hiện còn độc thân.
2. 你结婚了吗?Nǐ jiéhūnle ma?
Bạn đã có gia đình chưa?
A:你结婚了吗?Nǐ jiéhūnle ma? Bạn đã có gia đình chưa?
B:没有,我还是单身。Méiyǒu, wǒ háishì dānshēn. Chưa, tôi vẫn còn độc thân.
3. 她和金振贤订婚了。Tā hé jīnzhènxián dìnghūnle.
Cô ấy đã đính hôn với Kim Chấn Hiền.
4. 你们结婚多久了?Nǐmen jiéhūn duōjiǔle?
Bạn kết hôn được bao lâu rồi?
5. 我们结婚两年了。Wǒmen jiéhūn liǎng niánle.
Chúng tôi đã kết hôn được hai năm.
6. 我父母1954年结婚的。Wǒ fùmǔ 1954 nián jiéhūn de.
Cha mẹ tôi kết hôn vào năm 1954.

>>> Xem chi tiết: http://thegioingoaingu.com/tu-vung-t...hu-de-thuc-vat

7. 美善上星期做妈妈了。Měi shàn shàng xīngqí zuò māmāle.
Mỹ Thiện đã sinh con vào tuần trước.
8. 他们已经离婚了。Tāmen yǐjīng líhūnle.
Họ đã li dị.
9. 我阿姨会来和我住些日子。Wǒ āyí huì lái hé wǒ zhù xiē rìzi.
Dì của tôi sẽ đến ở với tôi vài ngày.
10. 金振贤现在有自己的家了。Jīnzhènxián xiànzài yǒu zìjǐ de jiāle.
Bây giờ Kim Chấn Hiền đã có gia đình riêng rồi.

生词 Từ mới tiếng trung giao tiếp

拜托,请求bàituō, qǐngqiú: nhờ cậy, van nài
帮助,帮忙bāngzhù, bāngmáng: giúp đỡ
交给,托付jiāo gěi, tuōfù: giao cho, giao phó
理想中的人lǐxiǎng zhōng de rén: người yêu lí tưởng
恋人liànrén: người yêu
见面,遇见jiànmiàn, yùjiàn: gặp gỡ, gặp mặt
吵架,争吵chǎojià, zhēngchǎo: cãi nhau
分局fēnjú: ly thân, chia tay
独自,单身dúzì, dānshēn: độc thân

Đến với hoc tieng trung quoc giao tiep cap toc để học tốt các kĩ năng tiếng trung.

>>> Tham khảo: http://tiengtrunganhduong.com/Hoc-ti...yen-cuoi-5.htm