Kết quả 1 đến 1 của 1
-
08-14-2020, 08:36 AM #1
Tìm hiểu về các lỗi của máy lạnh Toshiba
Mã lỗi của máy lạnh Toshiba.
Máy lạnh (điều hòa) Toshiba hay nhiều hãng khác thế hệ mới hiện giờ hồ hết đều được tích hợp bộ phận kiểm soát chuẩn đoán và hiển thị các hư hỏng một cách tự động. Khi máy lạnh bị hư, hay hoạt động không thông thường. Người dùng chỉ cần dùng chiếc remote và thao tác theo chỉ dẫn, sau đó các mã lỗi xuất hiện trên màn hình chính. Chúng ta chỉ cần tra bảng mã lỗi là biết tình trạng hiện tại máy lạnh Toshiba của mình bị hư hỏng gì. Qua những chuẩn đoán về hư hỏng đó chúng ta có thể tự khắc phục hoặc nhờ thợ tiến hành sang sửa một cách chính xác và mau chóng nhất.
Xem >>> Máy lạnh Panasonic
chỉ dẫn kiểm tra mã lỗi của máy lạnh Toshiba
Khi máy lạnh Toshiba của bạn đang sử dụng thường ngày, nhưng một ngày nào đó bạn thấy nó hoạt động bất thường, lúc đó chúng ta có thể tự tiến hành kiêm tra như sau: Hướng remote về bộ cảm biến của dàn lạnh, dùng đầu tăm cứng nhấn giữ nút CHK trên remote đợi cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).
Sau đó nhấn tiếp nút lên/xuống trong vùng cài đặt thời gian (timer). Sau mỗi lần nhấn như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi đồng thời đó dàn lạnh sẽ phát ra tiếng kêu "bíp" và đèn timer nhấp nháy liên tục. Khi nào dàn lạnh phát ra tiếng "Bíp" trong vòng 10 giây và thảy các đèn tại dàn lạnh đều lập loè thì mã lỗi lúc này được xác định. Sau đó tra bảng mã lỗi sẽ biết được thực trang máy lạnh – điều hòa đang hư gì.
Sau đây là các lỗi của máy lạnh (điều hòa) Toshiba:
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0011: Lỗi mô tơ quạt.
0012: Lỗi PC board.
0013: Lỗi nhiệt độ TC.
Xem >>> www.maylanh24h.com.vn/may-lanh-inverter/
0021: Lỗi hoạt động IOL.
0104: Lỗi cáp trong, lỗi kết liên từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0111: Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.
0112: Lỗi PC board dàn lạnh.
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216: Lỗi vị trí máy nén khí.
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén.
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
021A: Lỗi mô tơ kéo quạt cho dàn nóng.
021B: Lỗi cảm biến TE.
021C: Lỗi mạch điều khiển máy nén khí.
0307: Lỗi công suất tức thì, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0308: đổi thay nhiệt bộ đàm luận nhiệt dàn lạnh.
0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.
031D: Lỗi máy nén, máy nén đang bị khoá rotor.
031E: Nhiệt độ máy nén cao.
031F: Dòng điện của máy nén quá cao.
04: Tín hiệu nối tiếp không trở về từ dàn nóng, lỗi kết liên từ dàn nóng đến dàn lạnh.
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.
08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.
09: Không đổi thay nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh.
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
0D: Lỗi cảm biến bàn luận nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0E: Lỗi cảm biến khí Gas.
0F: Lỗi cảm biến làm mát bàn thảo nhiệt phụ.
11: Lỗi quạt dàn lạnh.
12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.
13: Thiếu Gas.
14: Quá dòng mạch điều khiển Inverter.
16: thất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở các ống mao máy nén.
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch đóng hoặc ngắt.
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch đóng hoặc ngắt.
20: Áp suất thấp.
21: Áp suất cao.
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió.
97: Lỗi thông tin tín hiệu.
98: trùng địa chỉ.
99: Không có thông tin từ dàn lạnh.
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.
1D: Sau khi phát động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
1F: Bộ nén bị hỏng.
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở chừng độ cao.
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị tiêu cực.
EF: Lỗi quạt gầm phía trước.
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Xem thêm >>> Máy lạnh Reetech
CÔNG TY TNHH MÁY LẠNH 24H
Địa chỉ: 89/1 Vườn Chuối, Phường 4 Quận 3 TPHCM
tham vấn đặt hàng: 093 327 40 40 - 0901 044 044 - 028. 38 327.327 - 38 328.328
MST: 0315733850 Do sở KHĐT TPHCM cấpView more random threads:
- Shop bán chân máy ảnh số tại tphcm
- Đặc điểm của Máy lạnh LG thế hệ 2022
- Tiêu chuẩn thế giới về máy đóng túi xách tay
- Phím đàn Piano điện cũ có đủ tiêu chuẩn như đàn piano cơ?
- Máy lạnh giá rẻ dưới 5 triệu mới chính hãng 100%
- Nên sử dụng miếng dán màn hình cho tivi như thế nào?
- Máy lạnh âm trần được lắp đặt ở đâu
- Quận 8 - Mua máy phát điện cũ 1300kva mitsubishi uy tín
- Sửa máy lọc nước tại hà nội 0943539969 hàng chính hãng
- Những lưu ý cần nắm vững trước khi mua máy may bao
Các Chủ đề tương tự
-
Những tính năng vượt trội của máy máy lạnh Toshiba
Bởi dailymaylanh trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 05-23-2020, 08:13 AM -
Hướng dẫn cách check mã lỗi điều hòa Toshiba
Bởi seo012013 trong diễn đàn Rao Vặt Tổng HợpTrả lời: 0Bài viết cuối: 05-15-2019, 05:44 AM -
Giá máy lạnh Toshiba 1.5Hp ngưa bao nhiêu
Bởi dailymaylanh trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 01-09-2019, 03:43 PM -
Tại TP.HCM, Hiển laptop là địa chỉ hàng đầu trong lĩnh vực bàn phím toshiba
Bởi TungCDTH06 trong diễn đàn Khu Vực Máy TínhTrả lời: 0Bài viết cuối: 11-29-2018, 06:17 AM -
Máy lạnh Toshiba mới và nội địa cái nào sử dụng tốt hơn
Bởi dailymaylanh trong diễn đàn Điện Tử - Điện MáyTrả lời: 0Bài viết cuối: 09-17-2018, 02:56 PM
Liệu pháp tăng kích thước "cậu...
Hôm nay, 04:07 PM in Rao Vặt Tổng Hợp