Cách nói cảm ơn trong tiếng trung
Diễn đạt sự cảm tạ trong Trung tâm tiếng trung tiếng trung với của chúng tôi bạn sẽ học hỏi thêm nhiều kiến thức mới lạ.
甲: 弗雷德, 什么 风 把 你 吹来 了?
jiǎ: fú Lei de, Shen tôi Feng bǎ nǐ Chui lái le?
乙: 我 来 这儿 向 你 表达 我 的 谢意.
yǐ: wǒ lái Zhe er Xiang nǐ biǎo dá wǒ de xie yi.
甲: 为什么?
jiǎ: Wei Shen tôi?
乙: 感谢 你 给 我 介绍 的 工作.
yǐ: gǎn xie nǐ gei wǒ Jie Shao de gong zuo.
甲: 你 喜欢 那份 工作 吗?
jiǎ: nǐ xǐ huan nà Fen Luân Công Zuo ma?
乙: 喜欢, 我 挺 满意 的 感谢 你 为 我 做 的 一切 我 欠 你 一个 人情...
yǐ: xǐ huan, wǒ tǐng mǎn yi de .gǎn xie nǐ Wei wǒ zuo de Yi Qie .wǒ Qian nǐ Yi Ge nhân thì Thanh.
A: Fred, những gì đã đưa bạn ở đây ?
B: Tôi ở đây day tieng trung cap toc để bày tỏ lòng biết ơn của tôi với bạn.
A: Đối với những gì?
B: Đối với những công việc mà bạn đề nghị với tôi.
A: Bạn có thích không?
B: Vâng, tôi cna't phàn nàn. Cảm ơn bạn cho tất cả mọi thứ. Tôi nợ bạn một
>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung
https://1.bp.blogspot.com/-HLlwfk0lR...ieng-trung.jpg
Đối thoại 2
甲: 苏珊, 我 不想 打扰 你 可是 你 得 帮 我 一个 忙..
jiǎ: Shan su, wǒ bù xiǎng dǎ rǎo nǐ .kě shì nǐ Dei Bang wǒ Yi Ge máng.
乙: 什么 事 这么 急?
yǐ: Thần tôi shì Zhe tôi ji?
甲:. 我 的 车 进 了 修理 厂 我 可以 借 你 的 车 用 一天 吗?
jiǎ: wǒ de Che Jin le Xiu Lǐ chǎng .wǒ ké yǐ Jie nǐ de Che Yong Yi Tian ma?
乙:一般情况下,我不把车借给任何 。可是看在你的份上,你可以用一天
yǐ: Yi BẢN Thanh Kuang Xia, wǒ bù bǎ Che Jie gei rèn hé nhân thì ta .kě shì Kạn Zai nǐ de fen Shang, nǐ ké yǐ Yong Yi Tian.
甲: 谢谢 你, 我 欠 你 一个 人情.
jiǎ: xie xie nǐ, wǒ nǐ Qian Yi Ge nhân thì Thanh.
乙: 没什么.
yǐ: Mei Shen tôi.
A: Susan, tôi không muốn làm gián đoạn bạn. Lớp học tiếng trung tại Hà Nội Nhưng bạn đã có để giúp tôi ra ngoài.
B: Có gì để khẩn cấp?
A: xe của tôi là trong nhà để xe. Tôi có thể mượn của bạn trong một ngày?
B: Thông thường, tôi không cho mượn xe của tôi cho bất cứ ai. Nhưng vì lợi ích của bạn, bạn có thể giữ nó trong một ngày.
A: Cảm ơn bạn. Tôi nợ bạn một.
B: Không sao đâu.Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung với của chúng tôi bạn sẽ học hỏi thêm nhiều kiến thức mới lạ.
Đối thoại 1
甲: 弗雷德, 什么 风 把 你 吹来 了?
jiǎ: fú Lei de, Shen tôi Feng bǎ nǐ Chui lái le?
乙: 我 来 这儿 向 你 表达 我 的 谢意.
yǐ: wǒ lái Zhe er Xiang nǐ biǎo dá wǒ de xie yi.
甲: 为什么?
jiǎ: Wei Shen tôi?
乙: 感谢 你 给 我 介绍 的 工作.
yǐ: gǎn xie nǐ gei wǒ Jie Shao de gong zuo.
甲: 你 喜欢 那份 工作 吗?
jiǎ: nǐ xǐ huan nà Fen Luân Công Zuo ma?
乙: 喜欢, 我 挺 满意 的 感谢 你 为 我 做 的 一切 我 欠 你 一个 人情...
yǐ: xǐ huan, wǒ tǐng mǎn yi de .gǎn xie nǐ Wei wǒ zuo de Yi Qie .wǒ Qian nǐ Yi Ge nhân thì Thanh.
A: Fred, những gì đã đưa bạn ở đây ?
B: Tôi ở đây để bày tỏ lòng biết ơn của tôi với bạn.
A: Đối với những gì?
B: Đối với những công việc mà bạn đề nghị với tôi.
A: Bạn có thích không?
B: Vâng, tôi cna't phàn nàn. Cảm ơn bạn cho tất cả mọi thứ. Tôi nợ bạn một
>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung
https://1.bp.blogspot.com/-HLlwfk0lR...ieng-trung.jpg
Đối thoại 2
甲: 苏珊, 我 不想 打扰 你 可是 你 得 帮 我 一个 忙..
jiǎ: Shan su, wǒ bù xiǎng dǎ rǎo nǐ .kě shì nǐ Dei Bang wǒ Yi Ge máng.
乙: 什么 事 这么 急?
yǐ: Thần tôi shì Zhe tôi ji?
甲:. 我 的 车 进 了 修理 厂 我 可以 借 你 的 车 用 一天 吗?
jiǎ: wǒ de Che Jin le Xiu Lǐ chǎng .wǒ ké yǐ Jie nǐ de Che Yong Yi Tian ma?
乙:一般情况下,我不把车借给任何 。可是看在你的份上,你可以用一天
yǐ: Yi BẢN Thanh Kuang Xia, wǒ bù bǎ Che Jie gei rèn hé nhân thì ta .kě shì Kạn Zai nǐ de fen Shang, nǐ ké yǐ Yong Yi Tian.
甲: 谢谢 你, 我 欠 你 一个 人情.
jiǎ: xie xie nǐ, wǒ nǐ Qian Yi Ge nhân thì Thanh.
乙: 没什么.
yǐ: Mei Shen tôi.
A: Susan, tôi không muốn làm gián đoạn bạn. Nhưng bạn đã có để giúp tôi ra ngoài.
B: Có gì để khẩn cấp?
A: xe của tôi là trong nhà để xe. Tôi có thể mượn của bạn trong một ngày?
B: Thông thỉường, tôi không cho mượn xe của tôi cho bất cứ ai. Nhưng vì lợi ích của bạn, bạn có thể giữ nó trong một ngày.
A: Cảm ơn bạn. Tôi nợ bạn một.
B: Không sao đâu.